ỦY BAN NHÂN DÂN CỘ !important;NG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ !important; HỒ
CHÍ MINH Đ !important;ộc lập
- Tự do - Hạnh phúc
SỞ !important; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số !important;: 3955/GDĐT-KTKĐCLGD
Thành phố !important;
Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 11 năm 2014
V/v hư !important;ớng dẫn thực
hiện công tác
kiể !important;m định chất
lượng giáo dục
các trư !important;ờng mầm non,
tiểu học,
trung họ !important;c cơ sở năm
học 2014 - 2015.
  !important;
Kính gử !important;i:
- Trư !important;ởng phòng Giáo dục
và Đào tạo quận, huyện;
- Hiệ !important;u trưởng
trường mầm non trực thuộc Sở.
  !important;
Căn
cứ Công văn số 5476/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 03 tháng 10
năm
2014 củ !important;a Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc hướng dẫn thực hiện nhiệm
vụ khảo thí và kiểm định chất
lượng giáo dục năm học 2014 - 2015 và Công văn
số 3191/KH-GDĐT-VP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Sở
Giáo dục và Đào tạo về kế hoạch công tác
năm học 2014 - 2015,
Sở !important; Giáo dục và Đào
tạo đề nghị các đơn vị thực
hiện các nhiệm vụ sau:
1. Mạng
lưới kiểm định chất lượng giáo
dục quận, huyện
1.1.
Về nhân sự
Ngày 06 tháng 11 nă !important;m 2013, Sở
Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết
định số 1379/QĐ-GDĐT-TC về việc thành
lập mạng lưới kiểm định chất
lượng giáo dục. Qua thực tế triển khai công
tác, Sở Giáo dục và Đào tạo nhận thấy nhân sự của mạng lưới
có nhiều thay đổi so với danh sách theo quyết
định, vì vậy để giúp cho việc
triển khai tốt hoạt động kiểm
định chất lượng giáo dục năm học 2014
- 2015, Sở Giáo dục và Đào
tạo đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo
quận, huyện gửi danh sách mạng lưới
kiểm định chất lượng giáo dục của
quận, huyện năm học 2014 - 2015 (click vào đây
để download mẫu) về Phòng Khảo thí và
Kiểm định chất lượng giáo dục trước
ngày 17 tháng 11 năm 2014 qua địa chỉ email:
phchau.tphcm@moet.edu.vn. Số lượng cụ thể như
sau:
- 01 Trư !important;ởng phòng.
- 01 Phó Trư !important;ởng phòng
phụ trách công tác kiểm định chất lượng
giáo dục chung các cấp học.
- 01 Phó Trư !important;ởng phòng, 01 chuyên viên phụ trách công tác
kiểm định chất lượng giáo dục mầm
non, 05 Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu
trưởng trường mầm non.
- 01 Phó Trư !important;ởng phòng, 01 chuyên viên phụ trách công tác
kiểm định chất lượng giáo dục
tiểu học, 05 Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng trường tiểu học.
- 01 Phó Trư !important;ởng phòng, 01 chuyên viên phụ trách công tác
kiểm định chất lượng giáo dục trung
học cơ sở, 05 Hiệu trưởng hoặc Phó
Hiệu trưởng trường trung học cơ
sở.
Lư !important;u ý: đ !important;ịa
chỉ email phải được cung cấp chính xác,
đảm bảo các thành viên trong nhóm mạng lưới nhận
được đầy đủ các công văn Phòng
Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo
dục gửi qua thư điện tử.
1.2. Về !important; nội
dung hoạt động chuyên môn
Phòng Giáo dụ !important;c và Đào
tạo cùng các thành viên trong nhóm mạng lưới kiểm
định chất lượng giáo dục theo dõi công tác
tự đánh giá của các trường; tổ chức
kiểm tra, có biện pháp, giải pháp hỗ trợ các
trường thực hiện cải tiến chất lượng
giáo dục và hoàn thiện báo cáo tự đánh giá; tổ
chức các hoạt động đánh giá đồng
nghiệp để giúp từng trường nâng cao
chất lượng tự đánh giá cũng như
để hoàn thiện báo cáo tự đánh giá, xem hoạt
động này như bước tập dượt
trước khi chính thức làm tờ trình đề
nghị Sở Giáo dục và Đào tạo đánh giá ngoài.
Toàn bộ quy trình đánh giá đồng nghiệp
được thực hiện theo đúng nội dung, quy
trình, biểu mẫu do Bộ Giáo dục và Đào tạo và
Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành cho hoạt
động đánh giá ngoài.
2.
Công tác tự đánh giá
- Mầ !important;m non:
+ Triể !important;n khai tự đánh giá
và đánh giá ngoài trường mầm non theo bộ tiêu
chuẩn và quy trình, chu kỳ kiểm định chất
lượng giáo dục ban hành kèm theo Thông tư số
25/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
+ Sử !important; dụng có hiệu
quả phần mềm kiểm định chất
lượng giáo dục trường mầm non.
+ Phấ !important;n đấu
đến hết năm học 2014 - 2015 có 100% trường
mầm non hoàn thành tự đánh giá theo quy trình đầy
đủ.
- Tiể !important;u học và trung học
cơ sở: phấn đấu đến hết năm
học 2014 - 2015 có ít nhất 95% cơ sở giáo dục phổ
thông hoàn thành tự đánh giá.
- Phòng
Giáo dụ !important;c và Đào tạo chịu trách nhiệm
về hiệu quả công tác tự đánh giá và chất
lượng báo cáo tự đánh giá của các cơ sở
giáo dục; đưa công tác
tự đánh giá của các các cơ sở giáo dục vào tiêu chí quan trọng của thang
điểm thi đua để đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ năm học của đơn vị.
3. Công tác đ !important;ánh
giá ngoài
- Phòng Giáo dụ !important;c và Đào
tạo chủ động tiếp tục đăng ký đánh
giá ngoài cho năm học 2014 - 2015 và các năm tiếp theo (không
đăng ký vào tháng 5, 6, 7 vì phải tập trung tổ
chức các kỳ thi), (xem hướng
dẫn đăng ký đánh giá ngoài trên website Sở Giáo
dục và Đào tạo: http://hcm.edu.vn/vanban/KHAOTHI/2376/hosodkyDGN.htm).
- Phòng Giáo dụ !important;c và Đào
tạo rà soát lại danh sách các trường đã
đăng ký đánh giá ngoài, nếu Phòng Giáo dục và
Đào tạo không gửi hồ sơ đúng thời gian đã
đăng ký phải có công văn xin hoãn và đăng ký
lại thời gian đánh giá ngoài mới (hoặc hủy đăng
ký đánh giá ngoài) (xem danh sách các trường đăng ký
đánh giá ngoài đính kèm).
- Các trư !important;ờng mầm non
đã hoàn thành tự đánh giá theo Thông tư số
07/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 02 năm 2011 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy đ !important;ịnh về !important; Tiêu chuẩ !important;n đ !important;ánh giá chấ !important;t lư !important;ợng giáo dụ !important;c trư !important;ờng mầ !important;m non và Thông tư !important; số 45/2011/TT-BGDĐT
ngày 11 tháng 10 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy đ !important;ịnh về !important; Quy trình và chu kỳ !important; kiể !important;m đ !important;ịnh chấ !important;t lư !important;ợng giáo dụ !important;c trư !important;ờng mầ !important;m non, nế !important;u đ !important;ủ
điều kiện đánh giá ngoài, Phòng Giáo dục và
Đào tạo cùng với trường nhanh chóng hoàn tất
thủ tục để được đánh giá ngoài
đợt cuối cùng theo chuẩn cũ (hồ sơ
đăng ký đánh giá ngoài gửi về Sở Giáo
dục và Đào tạo trước ngày 17 tháng 11 năm 2014).
Sau tháng 11 năm 2014, các trường sẽ thực
hiện tự đánh giá và đánh giá ngoài theo Thông tư
số 25/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo quy định về !important; tiêu chuẩ !important;n đ !important;ánh giá chấ !important;t lư !important;ợng giáo dụ !important;c, quy trình, chu kỳ !important; kiể !important;m đ !important;ịnh chấ !important;t lư !important;ợng giáo dụ !important;c trư !important;ờng mầ !important;m non.
- Phấ !important;n đấu
đến hết năm học 2014 - 2015:
+ Mầ !important;m non: có ít nhất 25%
số trường mầm non được đánh giá
ngoài.
+ Tiể !important;u học, trung học
cơ sở: ít nhất 20% cơ sở giáo dục phổ
thông được đánh giá ngoài.
- Phòng Giáo dụ !important;c và Đào
tạo chỉ đạo các cơ sở giáo dục đã
được công nhận đạt tiêu chuẩn chất
lượng giáo dục đủ 5 năm tiếp tục
thực hiện tự đánh giá theo chu kỳ mới; chỉ
đạo, hỗ trợ, giám sát các trường thực
hiện cải tiến chất lượng sau tự
đánh giá, sau đánh giá ngoài theo yêu cầu đã đề
ra trong báo cáo và khuyến nghị của đoàn đánh giá
ngoài.
- Đ !important;ối với các
trường đã được đánh giá ngoài, Phòng Giáo
dục và Đào tạo cùng với nhà trường thực
hiện công tác kiểm định chất lượng giáo
dục theo Công văn số 945/GDĐT-KTKĐCLGD
ngày 19 tháng 4 năm 2012 của Sở Giáo dục và
Đào tạo về việc nâng cao chất lượng
công tác kiểm định chất lượng giáo dục
phổ thông sau đánh giá ngoài.
- Phòng Giáo dụ !important;c
và Đào tạo rà soát lại website các trường đã được
công nhận kiểm định chất lượng giáo
dục và được công khai trên website Sở Giáo
dục và Đào tạo (có website của trường, trên
website có menu “kiểm định chất lượng giáo
dục”, có nội dung công khai kết quả kiểm
định chất lượng giáo dục) theo Công văn số
106/GDĐT-KTKĐCLGD ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Sở
Giáo dục và Đào tạo về việc hướng
dẫn chi tiết cách thiết kế trang Kiểm
định chất lượng giáo dục trên website
của cơ sở giáo dục. (http://hcm.edu.vn/vanban/KHAOTHI/2381/huongdanchitietwebsiteKD.htm)
4. Công tác thi đ !important;ua
kiểm định chất lượng giáo dục
- Thự !important;c hiện
theo công văn số 1012/GDĐT-KTKĐCLGD ngày 03 tháng 4
năm 2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo quy
định tiêu chuẩn đánh giá, chấm điểm công
tác Khảo thí và Kiểm định chất lượng
giáo dục (http://hcm.edu.vn/vanban/KHAOTHI/2352/huongdanchamthiduaKTKDCLGDhangnam.htm)
5. Kinh phí thự !important;c
hiện công tác kiểm định chất lượng giáo
dục
Phòng Giáo dụ !important;c và Đào
tạo và các cơ sở giáo dục thực hiện theo Thông
tư liên tịch số 125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ
Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo về
hướng dẫn nội dung, mức chi cho hoạt
động kiểm định chất lượng giáo
dục cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và thường xuyên. Phòng Kế
hoạch tài chính - Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ ban
hành công văn hướng cụ thể vấn đề
này, đề nghị các đơn vị theo dõi trên trang
web của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Trên đ !important;ây là yêu cầu thực
hiện công tác kiểm định chất lượng giáo
dục năm học 2014 - 2015, đề nghị các
đơn vị nghiêm túc thực hiện./.
Nơ !important;i nhận:
- Như !important; trên;
-
Lư !important;u: VP, KTKĐCLGD.
|
KT.
GIÁM Đ !important;ỐC
PHÓ
GIÁM Đ !important;ỐC
(đ !important;ã ký)
  !important;
  !important;
Nguyễ !important;n
Tiến Đạt
|
Các trư !important;ờng
đã được Sở GD&ĐT góp ý hồ sơ,
trư !important;ờng
đang chỉnh sửa, PGD chưa đăng ký lại
thời điểm ĐGN mới
  !important;
Mầ !important;m non
|
Tiể !important;u học
|
Trung họ !important;c
cơ sở
|
  !important;
|
TiH
Long Thạ !important;nh, CGiờ
|
THCS
Hoa Lư !important;, Q.9
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Phan Bộ !important;i Châu, TP
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Lê Anh Xuân, TP
|
  !important;
CÁC TRƯ !important;ỜNG
ĐĂNG KÝ ĐÁNH GIÁ NGOÀI NĂM HỌC 2014-2015
  !important;
Tháng
|
Mầ !important;m non
|
Tiể !important;u học
|
Trung họ !important;c
cơ sở
|
11/2014
|
MN
19/5, Q8
|
TiH
Phạ !important;m Hồng Thái, Q5
|
THCS
Trầ !important;n Văn Đang, TB (đ !important;ã góp ý bc)
|
  !important;
|
MN
Kim Đ !important;ồng, Q8
|
TiH
Nguyễ !important;n Trọng Tuyển, BTh
|
THCS
Ngô Sĩ !important; Liên, TB
|
  !important;
|
MN
14, BTh
|
TiH
Tô Vĩ !important;nh Diện, BTh (tháng 2/2014 trễ !important; hạn)
đăng ký lại 11/2014
|
THCS
Lê Vă !important;n Tám, BTh
|
  !important;
|
MN
11B, BTh
|
TiH
Đ !important;ống Đa, TB (đ !important;ã góp ý bc)
|
THCS
Phú Mỹ !important;, BTh
|
  !important;
|
MN
Hư !important;ơng Sen, Q.B.Tân (đ !important;ã góp ý bc)
|
  !important;
|
THCS
Nguyễ !important;n Hữu Thọ, Q7 (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
đăng ký lại 11/2014
|
  !important;
|
MN
Sơ !important;n Ca 11, PNhuận
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
MN
Phư !important;ờng 9, Q.11
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
MG
Họ !important;a Mi 2, Q12
|
  !important;
|
  !important;
|
12/2014
|
MN
Sơ !important;n Ca 4, PNhuận
|
TiH
Nguyễ !important;n Thanh Tuyền, TB
|
THCS
Chu Vă !important;n An, Q1
|
  !important;
|
MN
Sơ !important;n Ca 10, PNhuận
|
TiH
Hoàng Vă !important;n Thụ, TB
|
THCS
Trầ !important;n Văn Ơn, Q1
|
  !important;
|
MN
15, TB
|
TiH
Bành Vă !important;n Trân, TB
|
THCS
Thoạ !important;i Ngọc Hầu, TPhú
|
  !important;
|
MN
9, TB
|
TiH
Lê Vă !important;n Tám, TP
|
THCS
Đ !important;ống Đa, BTh
|
  !important;
|
MN
27, BTh
|
TiH
Tân Thành, Củ !important; Chi
|
THCS
Cù Chính Lan, BTh
|
  !important;
|
MN
24A, BTh
|
TiH
Nguyễ !important;n Viết Xuân, Q5
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Nguyễ !important;n Đức Cảnh, Q5
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Chư !important;ơng Dương, Q5
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Phù Đ !important;ổng, BTh (tháng 3/2014 trễ !important; hạn) đăng ký
lại 12/2014
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Bế !important; Văn Đàn, BTh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Tạ !important; Uyên, N.Bè (tháng
8/2014 trễ !important; hạn) đăng ký lại 12/2014
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Tân Thành, Củ !important; Chi
|
  !important;
|
01/2015
|
MN
Rạ !important;ng Đông, TP
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
MG
Sơ !important;n Ca 5, PNhuận
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
MG
Hư !important;ơng Sen, PNhuận
|
  !important;
|
  !important;
|
02/2015
|
MN
24B, BTh
|
TiH
Võ Vă !important;n Tần, Q.12
|
THCS
Cử !important;u Long, BTh
|
  !important;
|
MN
25B, BTh
|
TiH
Nguyễ !important;n Bá Ngọc, BTh
|
THCS
Quang Trung, TB
|
  !important;
|
MN
Họ !important;a Mi, N.Bè (tháng
3/2014 trễ !important; hạn) đăng ký lại 02/2015
|
TiH
Phan Vă !important;n Trị, BTh
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Lê Vă !important;n Sĩ, TB
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Yên Thế !important;, TB
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Đ !important;oàn Thị Điểm, TP
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Võ Thị !important; Sáu, TP
|
  !important;
|
3/2015
|
MN
Phư !important;ờng 15A, Q10
|
TiH
Lâm Vă !important;n Bền, NB
|
THCS
Nguyễ !important;n Văn Luông, quận 6
|
  !important;
|
MN
Phư !important;ờng 13, Q10
|
TiH
Vàm Sát, CGiờ !important;
|
THCS
Doi Lầ !important;u, CGiờ
|
  !important;
|
MG
Long Hòa, CGiờ !important;
|
TiH
Kim Đ !important;ồng, Q.12
|
THCS
Tam Thôn Hiệ !important;p, CGiờ
|
  !important;
|
MG
Cầ !important;n Thạnh, CGiờ
|
TiH
Võ Vă !important;n Tần, Q6 (tháng 3/2014 trễ !important; hạn) đăng ký
lại 03/2015
|
THCS
Nguyễ !important;n Huệ, Q12
|
  !important;
|
MN
Sơ !important;n Ca, Q5
|
TiH
Tân Hư !important;ơng, TP
|
THCS
Tân Bình, TB
|
  !important;
|
MN
Bông Sen, Q8 (tháng
2/2014 trễ !important; hạn) đăng ký lại 03/2015
|
TiH
Lê Lai, TP
|
THCS
Lý Thư !important;ờng Kiệt TB
|
  !important;
|
MN
Sao Mai 12, Q.4 (tháng
12/2013 trễ !important; hạn) đăng ký lại 03/2015
|
TiH
Nguyễ !important;n Văn Trỗi, Q.4
|
THCS
Khánh Bình Q8
|
  !important;
|
MN
Thỏ !important; Ngọc, Q8 (tháng 2/2014 trễ !important; hạn) đăng ký
lại 03/2015
|
TiH
Trung Lậ !important;p Hạ, Củ Chi
|
THCS
Tùng Thiệ !important;n Vương Q8
|
  !important;
|
MN
Sơ !important;n Ca, Q8
|
TiH
Tân Thạ !important;nh Đông, Củ Chi
|
THCS
Lê Lai Q8
|
  !important;
|
MN
Đ !important;ồng Xanh, N.Bè (tháng 8/2014 trễ !important; hạn) đăng ký
lại 03/2015
|
  !important;
|
THCS
Vân Đ !important;ồn Q4
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Bình Trị !important; Đông Q8
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Phư !important;ớc Lộc, N.Bè
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Vân Đ !important;ồn, Q4
|
8/2015
|
MN
19/5, Q10
|
TiH
Lê Quang Đ !important;ịnh, N.Bè
|
THCS
Lê Vă !important;n Hưu, N.Bè
|
  !important;
|
MN
Lan Anh, Q10
|
TiH
Tân Thớ !important;i, TP
|
  !important;
|
  !important;
|
MN
Thủ !important;y Tiên, TP (t4)
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
MN
Trí Đ !important;ức 2, TP (t4)
|
  !important;
|
  !important;
|
9/2015
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
10/2015
|
MN
Họ !important;a Mi 1, Q.12
|
  !important;
|
THCS
Trầ !important;n Quang Khải, Q.12
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Bình An, Q8
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Dư !important;ơng Bá Trạc Q8
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Bông Sao A, Q8
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Trầ !important;n Danh Ninh Q8
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Phan Đ !important;ăng Lưu Q8
|
11/2015
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
12/2015
|
  !important;
|
  !important;
|
THCS
Hai Bà Trư !important;ng, N.Bè
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
01/2016
|
  !important;
|
TiH
Dư !important;ơng Văn Lịch, N.Bè
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Tân Quý, TP
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Huỳ !important;nh Văn Chính, TP
|
  !important;
|
02/2016
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
03/2016
|
  !important;
|
TiH
Lê Lợ !important;i, N.Bè
|
THCS
Nguyễ !important;n Bỉnh Khiêm, N.Bè
|
  !important;
|
  !important;
|
TiH
Duy Tân, TP
|
  !important;
|
08/2016
|
  !important;
|
TiH
Tô Vĩ !important;nh Diện, TP
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
09/2016
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
10/2016
|
  !important;
|
TiH
Tân Hóa, TP
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
11/2016
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
12/2016
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;
Các trư !important;ờng đã
đăng ký ĐGN nhưng không nộp hồ sơ
đúng thời gian đăng ký,
hoặ !important;c hồ sơ không
đạt yêu cầu
  !important;
MN
15, Q.11 (tháng 9/2013 trễ !important; hạn)
|
TiH
Nguyễ !important;n Văn Hưởng, Q.7 (tháng 8/2013 trễ
hạn)
|
THCS
Cách Mạ !important;ng Tháng Tám, Q.10 (tháng 8/2013 trễ hạn)
|
MN
Hoa Hồ !important;ng, G.Vấp (tháng 12/2013 trễ hạn)
|
TiH
Hư !important;ng Việt, Q.11 (tháng 9/2013 trễ hạn)
|
THCS
Lam Sơ !important;n, Q.6 (tháng 11/2013 trễ hạn)
|
MN
11, BThạ !important;nh (tháng
3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Phùng Hư !important;ng, Q.11 (tháng 9/2013 trễ hạn)
|
THCS
Quang Trung, G.Vấ !important;p (tháng 01/2014 trễ hạn) có văn
bản dời
|
MN
Hoa Lan, G.Vấ !important;p (tháng
3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Phạ !important;m Văn Hai, Q.11 (tháng 9/2013 trễ hạn)
|
THCS
Trư !important;ờng Sơn, G.Vấp (tháng 01/2014 trễ
hạn) có văn bản dời
|
MN
Hồ !important;ng Nhung, G.Vấp (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Hàn Hả !important;i Nguyên, Q.11 (tháng 9/2013 trễ hạn)
|
THCS
Lê Vă !important;n Tám, BThạnh (tháng 2/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Mỹ !important; Sơn, G.Vấp (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Trư !important;ng Trắc, Q.11 (tháng 9/2013 trễ hạn)
|
THCS
Phú Mỹ !important;, BThạnh (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Việ !important;t Nhi, Q8 (tháng
3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Lê Đ !important;ình Chinh, Q.11 (tháng 9/2013 trễ hạn)
|
THCS
Cử !important;u Long, BThạnh (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Vư !important;ờn Hồng, Q8 (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Phú Thọ !important;, Q.11 (tháng 9/2013 trễ hạn)
|
THCS
Tây Sơ !important;n, G.Vấp (tháng 3/2014 trễ !important; hạn) dời
|
MN
Bế !important;n Thành, Q.1 (tháng
3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Phú Lâm, Q.6 (tháng 11/2013 trễ !important; hạn)
|
THCS
Lý !important; Tự Trọng, G.Vấp (tháng 3/2014 trễ !important;
hạn) dời
|
MN
Vành Khuyên, TĐ !important;ức (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
An Lạ !important;c 1, Q.Bình Tân (tháng 12/2013 trễ hạn)
|
THCS
Bạ !important;ch Đằng, Q.3 (tháng 3/2014 trễ !important; hạn, tháng 8/2014
trễ hạn)
|
MN
Hiệ !important;p Bình Chánh 3, TĐức (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Hoà !important;ng Văn Thụ, G.Vấp (tháng 01/2014 trễ
hạn)
|
THCS
Cầ !important;n Thạnh, CGiờ (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Linh Xuân, TĐ !important;ức (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Long Thạ !important;nh Mỹ, Q.9 (tháng 3/2014 trễ !important; hạn, tháng 8/2014
trễ hạn)
|
THCS
Bình Khánh, CGiờ !important; (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Linh Trung, TĐ !important;ức (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
An Hộ !important;i, G.Vấp (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
THCS
Cầ !important;u Kiệu, Q.Phú Nhuận (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Tam Bình, TĐ !important;ức (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Lê Hoà !important;n, G.Vấp (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
THCS
Hoàng Quố !important;c Việt, Q7 (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
MNTT
Hạ !important;nh Phúc, TĐức (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Mỹ !important; Thủy, Q.2 (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
THCS
Gò !important; Vấp, G.Vấp (tháng 9/2014 trễ !important; hạn)
|
MNTT
Hoa Phư !important;ợng, TĐức (tháng 3/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Nguyễ !important;n Thái Sơn, Q.3 (tháng 3/2014 trễ !important; hạn, tháng 8/2014
trễ hạn)
|
THCS
An Nhơ !important;n, G.Vấp (tháng 9/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
6, Q.3 (tháng
3/2014 trễ !important; hạn, tháng 8/2014 trễ hạn)
|
TiH
Cầ !important;n Thạnh, CGiờ (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
THCS
Bình Trị !important; Đông, BTân (đ !important;ã góp ý bc) (tháng 9/2014 trễ !important;
hạn)
|
MN
Phư !important;ờng 1, Q10 (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
An Nghĩ !important;a, CGiờ (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
THCS
Hùng Vư !important;ơng, TP (tháng 9/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Lý Nhơ !important;n, CGiờ (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Hồ !important; Văn Huê, Q.PNhuận (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
THCS
Võ Trư !important;ờng Toản, Q1 (tháng 10/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
30/4, Q.1 (tháng
8/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Bình Khánh, CGiờ !important; (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
THCS
Tân Thớ !important;i Hòa, TPhú (tháng 10/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Bình Khánh, CGiờ !important; (tháng 8/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Bùi Vă !important;n Ngữ, HM (tháng 8/2014 trễ !important; hạn) (tháng 10/2014
trễ hạn), hiện đã nộp 1 báo cáo TĐG
|
THCS
Tân Tạ !important;o, Q.Bình Tân (tháng 10/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Tân Xuân, HM (tháng
8/2014 trễ !important; hạn), (tháng 10/2014 trễ hạn), hiện
đã nộp 1 báo cáo TĐG
|
TiH
Kim Đ !important;ồng, G.Vấp (tháng 9/2014 trễ !important; hạn)
|
THCS
Lý Thư !important;ờng Kiệt, TB (tháng 10/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Hoa Lư !important;, Q.1
(tháng 9/2014 trễ !important; hạn)
|
TiH
Nguyễ !important;n Thị Minh Khai, G.Vấp (tháng 9/2014 trễ !important;
hạn)
|
THCS
Tân Bình, TB (tháng
10/2014 trễ !important; hạn)
|
MN
Phư !important;ờng 3, Q10 (tháng 10/2014 trễ !important; hạn)
|
  !important;
|
  !important;
|
MN
12, TB (tháng
10/2014 trễ !important; hạn)
|
  !important;
|
  !important;
|
MN
Hoàng Anh, TP (tháng
10/2014 trễ !important; hạn)
|
  !important;
|
  !important;
|
MN
Trí Đ !important;ức 1, TP (NCL) (tháng 10/2014 trễ !important; hạn)
|
  !important;
|
  !important;
|
  !important;