ỦY BAN NHÂN DÂN CỘ !important;NG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ !important; HỒ
CHÍ MINH Đ !important;ộc lập
- Tự do - Hạnh phúc
SỞ !important; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số !important;: 35/GDĐT-KTKĐCLGD
Thành phố !important;
Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 01 năm 2014
V/v sử !important;
dụng phần mềm quản lý
kiể !important;m
định chất lượng giáo dục trường
mầm non.
  !important;
  !important;
  !important;
Kính gử !important;i:
- Trư !important;ởng phòng Giáo dục và
Đào tạo quận, huyện;
- Hiệ !important;u trưởng trường
mầm non trực thuộc Sở.
  !important;
Ngày 06 tháng 9 nă !important;m
2013, Bộ Giáo dục và Đào tạo có công văn số 6125/BGDĐT-KTKĐCLGD
về sử dụng phần mềm quản lý kiểm
định chất lượng giáo dục trường
mầm non. Công văn yêu cầu Phòng Giáo dục và Đào
tạo chỉ đạo các trường mầm non
nhập
kế !important;t
quả tự đánh giá rút gọn theo công văn số
8299/BGDĐT-KTKĐ !important;CLGD ngày 04 tháng 12
nă !important;m 2012 vào phần mềm, hoàn thành công việc này trước
ngày 15 tháng 9 năm 2013. Tính đ !important;ến 17g00 ngày 20 tháng 12
năm 2013, có 11/24 quận huyện hoàn thành nhậ !important;p kế !important;t quả
tự đánh giá rút gọn vào phần mềm (xem phụ
lục 1).
Ngày 12 tháng 8 nă !important;m
2013, Sở Giáo dục và Đào tạo có công văn số
2608/GDĐT-KTKĐCLGD về triển khai thực hiện phần
mềm kiểm định chất lượng giáo dục
trường mầm non. Công văn yêu cầu các
trường mầm non trực thuộc Sở nhập báo cáo tự !important;
đánh giá vào
phầ !important;n mềm trước ngày 30 tháng 9 năm 2013,
Phòng Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo các
trường mầm non nhập báo cáo tự !important; đánh giá vào phầ !important;n
mềm trước ngày 25 tháng 10 năm 2013. Tính đ !important;ến
17g00 ngày 30 tháng 12 năm 2013, có 160 trường nhập hoàn
chỉnh báo cáo tự đánh giá vào phần mềm (xem
phụ lục 2).
Sở !important; Giáo dụ !important;c và
Đào tạo đề nghị:
1. Các trư !important;ờng
mầm non trực thuộc Sở:
- Thự !important;c hiện
chèn minh chứng vào phần mềm (Trường Mầm non
Thành phố, Mầm non 19/5 thành phố).
- Tiế !important;p tục
cập nhật dữ liệu báo cáo tự đánh giá các
năm học tiếp theo vào phần mềm.
2. Phòng Giáo dụ !important;c
và Đào tạo các quận, huyện chỉ đạo các trường mầm non:
- Đ !important;ảm
bảo trang thiết bị và đường truyền
internet để sử dụng phần
mềm quản lý.
- Sử !important; dụng
phần mềm quản lý từ năm học 2013-2014.
- Hoàn tấ !important;t
việc nhập kết quả tự đánh giá rút gọn
vào phần mềm trước ngày 13 tháng 01 năm 2014
(quận 2, 3, 4, 6, 7, 10, 11, Bình Tân, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú,
Thủ Đức, Bình Chánh) (sau khi click chọn đánh giá
đạt của từng chỉ số, nhớ bấm nút
xuất báo cáo).
- Chỉ !important;
đạo nhập dữ liệu báo cáo tự đánh giá đến
hết năm học 2012-2013 vào phần mềm quản lý
và tiếp tục nhập dữ liệu trong các năm
học tiếp theo. Hoàn thành việc nhập dữ
liệu báo cáo tự đánh giá vào phần mềm
trước ngày 24 tháng 01 năm 2014.
- Các trư !important;ờng
đã được đánh giá ngoài nhanh chóng nhập báo cáo
tự đánh giá vào phần mềm để đoàn
đánh giá ngoài có cơ sở dữ liệu cập
nhật hồ sơ đánh giá ngoài trên phần mềm (MN
Bé Ngoan Q1, MN Tân Hưng Q7, MN Tuổi Ngọc Q8, MN Măng Non
I Q10, MN Thiên Lý Q.Tân Phú, MN Nhiêu Lộc Q.Tân Phú, MN
Phượng Hồng Q.Tân Phú), hoàn thành trước ngày 24
tháng 01 năm 2014.
- Các trư !important;ờng
đăng ký đánh giá ngoài đã được Sở
Giáo dục và Đào tạo duyệt hồ sơ, nhanh chóng nhập
báo cáo tự đánh giá đã được duyệt vào
phần mềm để chuẩn bị triển khai
sử dụng phần mềm cho công tác đánh giá ngoài (MN
11 Q.Tân Bình, MN Bàu Cát Q.Tân Bình, MN Tân Thông Hội 2 H.Củ Chi,
MN Linh Chiểu Q.Thủ Đức, MN Anh Đào Q.Gò Vấp,
MN Sơn Ca Q.Gò Vấp, MN 19-5 Q.7), hoàn thành trước
ngày 24 tháng 01 năm 2014.
Đ !important;ề nghị
Trưởng phòng Phòng
Giáo
dụ !important;c và Đào tạo quận, huyện; Hiệu
trưởng trường mầm non trực thuộc
Sở thực hiện nghiêm túc nội dung trên./.
  !important;
Nơ !important;i nhận:
- Như !important; trên;
-
Lư !important;u: VP, KTKĐCLGD.
|
KT.
GIÁM Đ !important;ỐC
PHÓ
GIÁM Đ !important;ỐC
(đ !important;ã ký)
  !important;
  !important;
  !important;
Nguyễ !important;n
Tiến Đạt
|
Phụ !important;
lục 1: Tình hình nhậ !important;p
kế !important;t quả tự đánh giá rút gọn vào phần
mềm
Đ !important;ơn vị
|
Trư !important;ờng
hiện có
|
Đ !important;ã hoàn thành
TĐG
|
Kế !important;t quả
tự đánh giá
|
|
|
SL
|
%
|
KĐ !important;
|
CĐ !important; 1
|
CĐ !important; 2
|
|
Quậ !important;n 1
|
25
|
25
|
100
|
18
|
4
|
3
|
|
Quậ !important;n 2
|
26
|
21
|
80.77
|
17
|
2
|
2
|
|
Quậ !important;n 3
|
39
|
34
|
87.18
|
26
|
8
|
0
|
|
Quậ !important;n 4
|
16
|
6
|
37.5
|
6
|
0
|
0
|
|
Quậ !important;n 5
|
29
|
29
|
100
|
22
|
0
|
7
|
|
Quậ !important;n 6
|
33
|
26
|
78.79
|
26
|
0
|
0
|
|
Quậ !important;n 7
|
61
|
47
|
77.05
|
42
|
1
|
4
|
|
Quậ !important;n 8
|
35
|
35
|
100
|
28
|
0
|
7
|
|
Quậ !important;n 9
|
28
|
28
|
100
|
22
|
1
|
5
|
|
Quậ !important;n 10
|
35
|
28
|
80
|
19
|
6
|
3
|
|
Quậ !important;n 11
|
31
|
17
|
54.84
|
11
|
1
|
5
|
|
Quậ !important;n 12
|
17
|
17
|
100
|
9
|
0
|
8
|
|
Bình Tân
|
46
|
28
|
60.87
|
21
|
3
|
4
|
|
Bình Thạ !important;nh
|
44
|
44
|
100
|
43
|
0
|
1
|
|
Gò Vấ !important;p
|
55
|
51
|
92.73
|
34
|
3
|
14
|
|
Phú Nhuậ !important;n
|
28
|
28
|
100
|
24
|
1
|
3
|
|
Tân Bình
|
57
|
32
|
56.14
|
23
|
0
|
9
|
|
Tân Phú
|
43
|
42
|
97.67
|
36
|
4
|
2
|
|
Thủ !important;
Đức
|
72
|
37
|
51.39
|
36
|
0
|
1
|
|
Bình Chánh
|
38
|
36
|
94.74
|
17
|
13
|
6
|
|
Cầ !important;n Giờ
|
12
|
12
|
100
|
11
|
1
|
0
|
|
Củ !important; Chi
|
35
|
35
|
100
|
31
|
0
|
4
|
|
Hóc Môn
|
27
|
27
|
100
|
26
|
1
|
0
|
|
Nhà Bè
|
12
|
12
|
100
|
9
|
0
|
3
|
|
19-5 TP
|
1
|
1
|
100
|
1
|
0
|
0
|
|
MN TP
|
1
|
1
|
100
|
0
|
1
|
0
|
|
MN NSG
|
1
|
1
|
100
|
1
|
0
|
0
|
|
TỔ !important;NG
|
847
|
700
|
82.6
|
559
|
50
|
91
|
|
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
  !important;
Phụ !important;
lục 2: Tình hình nhậ !important;p
báo
cáo tự !important; đánh giá vào phần mềm
(Click vào đ !important;ây để tải
file góp ý chi tiết các nội dung cập nhật của
từng trường).
  !important;
STT
|
Tên đ !important;ơn
vị
|
Số !important;
trường
|
Hoàn thành TĐ !important;G
|
TRONG Đ !important;Ó
|
Chư !important;a đánh
giá tiêu chí
|
Hoàn chỉ !important;nh
|
CHƯ !important;A HOÀN
CHỈNH
|
Tổ !important;ng cộng
|
Chỉ !important; mới
copy nội dung TĐG từ word vào
|
Chư !important;a có mã minh
chứng
|
Mớ !important;i TĐG rút
gọn
  !important;
  !important;
|
1 số !important; tiêu chí
chưa có mã minh chứng hoặc chưa được
đánh giá hoặc chỉ mới copy mã minh chứng
|
1
|
Quận 1
|
25
|
25
|
7
|
18
|
11
|
3
|
3
|
1
|
|
2
|
Quận 2
|
26
|
22
|
3
|
19
|
2
|
1
|
15
|
1
|
4
|
3
|
Quận 3
|
39
|
39
|
|
39
|
6
|
|
33
|
|
|
4
|
Quận 4
|
16
|
14
|
1
|
13
|
4
|
|
9
|
|
2
|
5
|
Quận 5
|
29
|
28
|
12
|
16
|
10
|
2
|
|
4
|
1
|
6
|
Quận 6
|
33
|
33
|
7
|
26
|
5
|
|
21
|
|
|
7
|
Quận 7
|
61
|
57
|
1
|
56
|
1
|
|
55
|
|
4
|
8
|
Quận 8
|
35
|
35
|
7
|
28
|
11
|
2
|
13
|
2
|
|
9
|
Quận 9
|
28
|
28
|
4
|
24
|
8
|
|
15
|
1
|
|
10
|
Quận 10
|
35
|
24
|
2
|
22
|
11
|
  !important;
|
5
|
6
|
11
|
11
|
Quận 11
|
31
|
18
|
8
|
10
|
8
|
2
|
|
|
13
|
12
|
Quận 12
|
17
|
16
|
7
|
9
|
8
|
|
|
1
|
1
|
13
|
Bình Tân
|
46
|
42
|
6
|
36
|
23
|
6
|
2
|
5
|
4
|
14
|
Bình Thạnh
|
44
|
44
|
11
|
33
|
24
|
6
|
2
|
1
|
|
15
|
Gò Vấp
|
55
|
55
|
21
|
34
|
12
|
9
|
8
|
5
|
|
16
|
Phú Nhuận
|
28
|
28
|
4
|
24
|
12
|
3
|
9
|
|
|
17
|
Tân Bình
|
58
|
13
|
6
|
7
|
|
7
|
|
|
45
|
18
|
Tân Phú
|
44
|
39
|
18
|
21
|
9
|
|
12
|
|
5
|
19
|
Thủ Đức
|
72
|
38
|
9
|
29
|
|
4
|
3
|
22
|
34
|
20
|
Bình Chánh
|
38
|
37
|
8
|
29
|
5
|
2
|
22
|
|
1
|
21
|
Cần Giờ
|
11
|
6
|
1
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
22
|
Củ Chi
|
35
|
31
|
6
|
25
|
21
|
1
|
|
3
|
4
|
23
|
Hóc Môn
|
27
|
27
|
8
|
19
|
7
|
2
|
4
|
6
|
|
24
|
Nhà Bè
|
12
|
12
|
2
|
10
|
6
|
4
|
|
|
|
25
|
19-5 TP
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
26
|
MN TP
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
27
|
MN NSG
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
  !important;